Thứ Tư, 16 tháng 4, 2014

Thép gân ren

(Giatrongngay.com)- Thép gân ren vừa chính thức được Vinakyoeisteel sản xuất và phân phối tại thị trường Việt nam
Thép gân ren là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN (thay vì dạng xương cá như thường lệ). Ren trên thép gân ren được trực tiếp tạo ra trong quá trình cán nóng (không cần qua công đoạn xử lý khác sau khi cán).
Thép gân ren việt nhật
Ảnh : Thép Gân Ren
Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đẩy nhanh được tiến độ thi công cho các công trình xây dựng vì "CHỈ CẮT & NỐI".

CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG

Sản phẩmĐường kính
danh nghĩa (mm)
Chiều dài m/câyKhối lượng/m (kg/m)Khối lượng/Cây (kg/cây)Số cây/BóKhối lương/Bó (Tấn)
TR252511,73.8545,05602,702
TR282811,74.8456,63482,718
TR323211,76.3173,83362,657
TR353511,77.5588,34302,650
TR363611,77.9993,48282,617
TR383811,78.90104,13262,707
TR434311,711.40133,38202,667
TR515111,715.90186.03152,790
*Ghi chú: Có thể sản xuất kích thước và chiều dài khác bảng theo yêu cầu của khách hàng.

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7)

Mác thépGiới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Độ giãn dài tương đối (%)Uốn cong
Góc uốn
(o)
Gối uốn
(mm)
CB400-V400 min570 min14 min180o   4 d  (d ≤ 16)
   5 d (16< d ≤50)
CB500-V500 min650 min14 min180o   5 d  (d ≤ 16)
   6 d (16< d ≤50)
 
• Căn cứ vào Điểm 6: Yêu cầu về gân của TCVN 1651-2:2008 cho phép việc thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng về các thông số của gân.
• Căn cứ vào các ưu điểm cũng như các yêu cầu thực tế khi lắp đặt khớp nối cho thép gân ren.

Công ty TNHH thép Vina Kyoei công bố thông số về Bước gân (c) cho thép gân ren như sau: c≤0.7d, với d là đường kính danh nghĩa. Xin được nói thêm: việc áp dụng thông số này cũng phù hợp với JIS G3112: 2010 và ASTM A615/A615M: 12
Như vậy, khi khách hàng đặt mua thép gân ren của công ty TNHH thép Vina Kyoei, việc áp dụng thông số về gân nói trên đã được khách hàng chấp nhận.

Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010

Mác thépGiới hạn chảy
(N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Độ dãn dài tương đối (%)Uốn cong
Góc uốn
(o)
Bán kính gối uốn
(mm)
SD 390390~510560 min16 min (D<25)180oR= 2,5 x D
17 min (D≥25)
SD 490490~625620 min12 min (D<25)90oR=2,5 x D (D≤25)
13 min (D≥25)R= 3,0 x D (D>25)
Chú ý: Đối với thép Gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép Gân Ren tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.

Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M - 12

Mác thép

Giới hạn chảy
(N/mm2)

Giới hạn đứt
(N/mm2)

Giãn dài tương đối (%)
Uốn cong
Góc uốn
(o)
Đường kính gối uốn
(mm)
G 60
[420]
420 min620 min9 min (10≤D≤19)180od=3,5D (D≤16)
d=5D (18≤D≤28)
d=7D (29≤D≤42)
d=9D (D≥43)
  • Ghi chú:
  • Từ TR43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o
  • Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
  • 1 N/mm2 = 1 Mpa
  • Vina Kyoei có thể sản xuất Thép Gân Ren ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.
Thep gân ren

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

 Trên bề mặt ren của thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), khoảng cách giữa 2 "Hoa Mai" liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.
Mác thépDấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép
Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩmDấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm
SD 3902 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" Sơn vàng hai đầu
SD 4903 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" Sơn xanh dương hai đầu
G 60Chỉ có dấu "Hoa Mai" Sơn đỏ hai đầu
CB 400V Số "4" nổi + "Hoa Mai"  Sơn vàng hai đầu
CB 500V Số "5" nổi + "Hoa Mai" Sơn xanh dương hai đầu

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Thép Gân Ren được áp dụng theo:
" TCCS 38:2012/IBST - Thép cốt bê tông có gân dạng ren - Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012."

Tải TCCS 38:2012/IBST
ỐNG NỐI

Vật liệu để chế tạo ống ren theo bảng 3, TCCS 38:2012/IBST

Bảng 3 - Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ống ren
Chỉ tiêuĐơn vịGiá trị
 Giới hạn chảyMPa≥ 700
 Giới hạn bềnMPa≥ 1000

Giới hạn bền kéo của mối nối theo bảng 5, TCCS 38:2012/IBST

Bảng 5 - Giới hạn bền kéo của mối nối
Giới hạn bền kéoVị trí phá huỷ khi thử kéo
Rmmn ≥ Rm hoặc Rmmn ≥ 1,35 RePhía ngoài ống ren
Biên tập lại từ vinakyoeisteel.com.vn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét